Đang hiển thị: Netherlands Antilles - Tem bưu chính (1949 - 2010) - 31 tem.
16. Tháng 1 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14 x 12¾
13. Tháng 3 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12¾ x 14
| Số lượng | Loại | D | Màu | Mô tả |
|
|
|
|
|
||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 726 | ZH | 10C | Đa sắc | Haemulon flavolineautum | 0,58 | - | 0,29 | - | USD |
|
|||||||
| 727 | ZI | 40C | Đa sắc | Ostracion meleagris | 0,87 | - | 0,58 | - | USD |
|
|||||||
| 728 | ZJ | 55C | Đa sắc | Pempheris oualensis | 0,87 | - | 0,87 | - | USD |
|
|||||||
| 729 | ZK | 75C | Đa sắc | Mulloidichthys martinicus | 1,16 | - | 0,87 | - | USD |
|
|||||||
| 730 | ZL | 100C | Đa sắc | Myripristis jacobus | 1,73 | - | 1,16 | - | USD |
|
|||||||
| 726‑730 | 5,21 | - | 3,77 | - | USD |
3. Tháng 4 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14 x 12¾
8. Tháng 5 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14 x 12¾
19. Tháng 6 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12¾ x 14
5. Tháng 7 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14 x 12¾
30. Tháng 10 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14 x 12¾
30. Tháng 10 quản lý chất thải: Không sự khoan: Imperforated
2. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13½ x 13¾
16. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12¾ x 14
